Chuyển đến nội dung chính

Khay đa năng để cốc nước kiêm giá đỡ điện thoại

Mô tả
  • Giá đỡ cốc thông hơi này có thể giữ chai nước uống chắc chắn và được thiết kế với giá đỡ điện thoại ở mặt trước.
  • Cánh tay silicon không trơn trượt, giữ chắc điện thoại và cánh tay sẽ không làm hại bề mặt điện thoại.
  • Việc lắp đặt đơn giản và nhanh chóng, không cần sử dụng bất kỳ công cụ nào, chỉ cần lắp ráp móc treo có kích thước phù hợp, sau đó bạn có thể dễ dàng treo nó trên lỗ thông hơi.
  • Bạn có thể sử dụng nó trong hầu hết các xe ô tô và được làm bằng nhựa ABS bền, chống mài mòn, chống vỡ và có tuổi thọ cao.
  • Bề mặt nhẵn không có gờ, bạn có thể dễ dàng làm sạch bụi, bẩn và vết bẩn trên bề mặt, và bề mặt thoải mái khi chạm vào.
Đặc điểm kỹ thuật
  • Kích thước: 10*8.5*5.8cm.
  • Chức năng thứ 1: Cốc lạnh cửa gió điều hoà – Tủ lạnh siêu hiệu quả!
  • Chức năng thứ 2 : giá kẹp điện thoại siêu chắc.
  • Test nhiệt độ nước sau 30p lái xe : giảm 10 độ C
  • Chất lượng : Sx bằng nhựa ABS siêu bền – an toàn
  • Công dụng : 2 in 1 : Làm lạnh nước + giá điện thoại
  • Đặc biệt : Lắp đặt dễ dàng vừa tất cả các loại xe !!!
https://phucvietauto.com/khay-da-nang-de-coc-nuoc-kiem-gia-do-dien-thoai/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng giá xe ô tô Suzuki 4 chỗ, 7 chỗ mới nhất

Tại thị trường Việt Nam, Suzuki hiện kinh doanh chính thức 7 dòng xe ô tô, theo đó, có 4 dòng xe ô tô du lịch và 3 dòng xe tải Suzuki. Với hầu hết các mẫu xe ô tô du lịch được nhập khẩu nguyên chiếc còn các mẫu xe ô tô tải nhẹ Suzuki đều được lắp ráp trong nước. Phúc Việt Auto sẽ cập nhật bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất ngay bài viết dưới đây. Cập nhật thường xuyên bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất các dòng xe 4 chỗ, 7 chỗ giá niêm yết và giá bán trên thị trường hiện nay, cùng địa chỉ mua bán ô tô gần nhất, quý khách hàng tham khảo giá xe bên dưới: Bảng giá xe ô tô Suzuki niêm yết & lăn bánh tháng 3/2023 Các dòng xe Suzuki Niêm yết Lăn bánh Swift GLX 509 triệu 569 – 599 triệu Ciaz 484 triệu 541 – 571 triệu Ertiga MT 488 triệu 545 – 575 triệu Ertiga Sport 558 triệu 622 – 653 triệu XL7 GLX 549 triệu 613 – 644 triệu XL7 Sport Limited 589 triệu 657 – 689 triệu Giá xe Suzuki Swift Về hệ thốn...

Bảng giá xe Hyundai 4 chỗ, 5 chỗ gầm cao, 7 chỗ mới nhất

Hyundai là thương hiệu xe phổ biến, chiếm gần 1/4 thị phần xe ô tô hiện nay tại Việt Nam, với các mẫu xe 4 chỗ, 5 chỗ luôn nằm top những xe bán chạy nhất tại Việt Nam. Cùng Phúc Việt Auto cập nhật bảng giá xe Hyundai mới nhất trong bài viết này nhé! Cập nhật thường xuyên bảng giá xe Hyundai mới nhất các dòng xe 4 chỗ, 5 chỗ gầm cao, 7 chỗ giá niêm yết và giá bán trên thị trường hiện nay, cùng địa chỉ mua bán ô tô gần nhất, quý khách hàng tham khảo giá xe bên dưới: Bảng giá xe Hyundai niêm yết & lăn bánh Giá xe Hyundai Elantra Đánh giá trải nghiệm vận hành, đa phần người dùng đều khen Hyundai Elantra ổn định, hệ thống an toàn trên mẫu xe Hyundai 5 chỗ này cũng thuộc hàng tốt nhất phân khúc. Xe có cả một vài tính năng cao cấp thường chỉ có ở xe hạng sang. Giá xe Hyundai Elantra cập nhật: Giá xe Hyundai Elantra 1.6MT: 530 triệu đồng Giá xe Hyundai Elantra 1.6AT: 605 triệu đồng Giá xe Hyundai Elantra 2.0AT: 649 triệu đồng Giá xe Hyundai Elantra Sport: 719...

Bảng giá xe ô tô VinFast 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ mới nhất

Thương hiệu xe hơi Việt: Vinfast đang ngày càng phát triển mạnh mẽ dưới bệ phóng của tập đoàn Vingroup & nền tảng là mẫu xe tự hào thương hiệu Việt. Là một trong những hãng xe hơi đầu tiên của Việt Nam đủ sức mạnh để có thể cạnh tranh với hãng xe nhập khẩu từ nước ngoài. Bài viết dưới đây Phúc Việt Auto sẽ cập nhật bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất. Cập nhật thường xuyên bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất các dòng xe 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ và bán tải giá niêm yết và giá bán trên thị trường hiện nay, cùng địa chỉ mua bán ô tô gần nhất, quý khách hàng tham khảo giá xe bên dưới: Bảng giá xe VinFast niêm yết & lăn bánh Các dòng xe VinFast Niêm yết Lăn bánh Fadil Tiêu chuẩn 286 triệu 328 – 354 triệu Fadil Nâng cao 313 triệu 358 – 384 triệu Fadil Cao cấp 345 triệu 393 – 420 triệu VF5 (Thuê pin) 408 triệu 457 – 485 triệu VF5 (Mua pin) 488 triệu 545 – 485 triệu Lux A2.0 Tiêu chuẩn 831 triệu 936 – 973 tri...